Nếu bạn đang muốn biết trong tháng 2 dương lịch này có những ngày tốt nào để có thể thực hiện những dự định quan trọng của bản thân thì trong bài viết dưới đây, Tung Tăng sẽ tổng hợp cho bạn những ngày tốt tháng 2 mà bạn có thể tham khảo qua. Hãy cùng theo dõi bài viết này nhé!
Mục lục:
Ngày 4/2/2023
Bát tự: ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
Là ngày: Kim đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Tuổi khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngày 6/2/2023
Bát tự: ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày 11/2/2023
Bát tự: ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão
Là ngày: Thanh long hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày 12/2/2023
Bát tự: ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
Là ngày: Minh đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Tuổi khắc ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày 16/2/2023
Bát tự: ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
Là ngày: Kim đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày 18/2/2023
Bát tự: ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Tuổi khắc ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngày 20/2/2023
Bát tự: ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão
Ngày 25/2/2023
Bát tự: ngày Giáp Dần, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão
Là ngày: Thanh long hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Tuổi khắc ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày 26/2/2023
Bát tự: ngày Ất Mão, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão
Là ngày: Minh đường hoàng đạo
Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu