Việc cập nhật sao chiếu mệnh trong năm mới sẽ giúp cho bạn biết được vận hạn của bạn trong năm từ đó có thể tìm cách hóa giải nhanh chóng. Và trong bài viết dưới đây, Tung Tăng sẽ cập nhật đầy đủ và chính xác nhất bảng sao hạn năm 2023 chính xác và đầy đủ nhất theo 12 con giáp. Hãy cùng theo dõi bài viết này nhé!
Mục lục:
Bảng sao hạn năm 2023 theo từng tuổi
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Tý
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Sửu
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Dần
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Mẹo
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Thìn
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Tỵ
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Ngọ
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Mùi
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Thân
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Dậu
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Tuất
Sao hạn 2023 đối với người tuổi Hợi
Tính chất Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh năm 2023
Trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao, sẽ được chia làm 3 mức Tốt – Trung bình – Xấu như sau:
Cát tinh gồm sao Thái Âm, Thái Dương và Mộc Đức
Hung tinh gồm sao Thái Bạch, La Hầu và Kế Đô
Trung tinh gồm sao Thổ Tú, Thủy Diệu và Vân Hán (Vân Hớn)
Sao Thái Âm
Sao Thái Âm là vì sao chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt hơn hẳn cho nữ mạng. Người được sao Thái Âm soi chiếu thường sẽ gặp được nhiều may mắn về tài lộc cũng như là sự nghiệp.
Tháng tốt: Tháng 9 (âm lịch)
Tháng kỵ: Tháng 11 (âm lịch)
Màu kỵ: xanh lá, vàng sậm, nâu đất
Sao Thái Dương
Sao Thái Dương là sao chủ về công danh đắc lợi, thuộc dòng Phúc Tinh đối với nam giới. Khi gặp sao này chiếu mệnh thì nam giới sẽ làm ăn thuận lợi hơn, được thăng quan tiến chức còn đối với nữ giới lại thường vất vả hơn mới mong đạt được ý nguyện.
Tháng tốt: Tháng 6 và 10 (âm lịch)
Màu kỵ: đen, xanh da trời, trắng, vàng ánh kim, bạc
Sao Mộc Đức
Sao Mộc Đức là một sao chiếu mạng mang lại vận may cho cả nam và nữ. Người được sao Mộc Đức soi chiếu sẽ gặp được nhiều may mắn, công việc làm ăn thuận lợi dễ thăng tiến, các mối quan hệ rộng mở.
Màu kỵ: trắng, bạc, vàng ánh kim, hồng, đỏ, tím
Sao Thổ Tú
Sao Thổ Tú thuộc về mức Trung tinh, mang tính chất tốt xấu đen xen, những người có sao này chiếu mạng thì xuất hành đi xa không lợi, đề phòng tiểu nhân hãm hại sinh ra thưa kiện, gia đạo không bình yên. Tuy nhiên mức độ ảnh hưởng của nó không quá lớn
Tháng kỵ: Tháng 4 và 8 (âm lịch)
Màu kỵ: trắng, bạc, ánh kim, xanh nước biển, xanh lá cây
Sao Thủy Diệu
Sao Thủy Diệu là một phước lộc tinh tốt, mang lại may mắn, chủ về tài lộc. Tuy là sao tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Sao này rất hợp với những người thuộc mệnh Mộc và mệnh Kim đối với những người mệnh Hỏa thì có đôi chút trở ngại. Vì là sao thuộc nhóm Trung tin nên những người được sao này chiếu mạng cũng gặp một số hạn chế, trong năm không nên đi sông đi biển, giữ gìn lời nói tránh cãi vã.
Tháng kỵ: Tháng 4 và 8 (âm lịch)
Màu kỵ: vàng sậm và nâu đất, xanh lá
Sao Vân Hán
Sao Vân Hán là một Trung tinh có tính tốt lẫn tính xấu đen xen, chủ về tật ách. Nữ gặp tahi này chiếu mạng thường không tốt về thai sản, nam thường gặp tai hình, đề phòng thương tật, quan trường bất lợi.
Tháng kỵ: Tháng 2 và 8 (âm lịch)
Màu kỵ: nâu, vàng đất, xanh lam, đen
Sao Thái Bạch
Sao Thái Bạch được xem là một trong những loại sao xấu nhất trong các sao xấu. Những bản mệnh bị sao này chiếu vào thường sẽ gặp nhiều xui xẻo, rắc rối đặc biệt là trong vấn đề tiền bạc.
Tháng kỵ: Tháng 5 (âm lịch)
Màu kỵ: Hồng, đỏ, nâu
Mệnh kỵ: mệnh Kim, mệnh Mộc và mệnh Hỏa
Sao La Hầu
Những ai bị sao La Hầu chiếu trong năm 2023 sẽ gặp nhiểu tai ương, trắc trở, dễ bị tao tán tiền bạc, nhiều buồn phiền, lo nghĩ, khẩu thiệt thị phi. Vì thế trong năm 2023 những người bị sao La Hầu chiếu cần giữ miệng, tránh tranh cãi, tranh chấp để giảm bớt rắc rối.
Tháng kỵ: Tháng 1 và 7 (âm lịch)
Màu kỵ: vàng, nâu, trắng, xám, ghi
Mệnh kỵ: mệnh Hỏa, mệnh Mộc
Sao Kế Đô
Sao Kế Đô là một trong những hung tính có tính chất tàn phá khá mạnh. Những ai găp sao này chiếu mệnh thường dễ gặp thị phi, đau khổ, hao tốn tiền của, họa vô đơn chí. Đã là sao này chiếu mệnh thì nếu không gặp trục trặc về công việc thì cũng gặp mẫu thuẫn về tình cảm.
Tháng kỵ: Tháng 3 và 9 (âm lịch)
Màu kỵ: đỏ, hồng, tím, vàng, nâu
Mệnh kỵ: Mộc