Theo quan niệm của dân gian việc chọn tuổi xông đất xông nhà sao cho hợp mệnh gia chủ vào năm mới là một việc hết sức quan trọng. Vì nó có thể ảnh hưởng đến tài vận của gia chủ trong suốt một năm. Vậy năm 2023 tuổi nào xông nhà được, trong bài viết dưới đây Tung Tăng sẽ giúp bạn xem tuổi xông nhà 2023 chi tiết nhất, hãy cùng theo dõi bài viết này nhé!
Mục lục:
- Chủ nhà tuổi Tý chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Sửu chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Dần chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Mão chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Thìn chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Tỵ chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Ngọ chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Mùi chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Thân chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Dậu chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Tuất chọn người xông đất năm 2023
- Chủ nhà tuổi Hợi chọn người xông đất năm 2023
Chủ nhà tuổi Tý chọn người xông đất năm 2023
Mậu Tý 1948 : 1968 (Khá), 1947 (Khá), 1976 (Khá), 1946 (Khá), 1961 (Khá), 1991 (Khá), 1977 (Khá), 1998 (Khá), 1960 (Trung bình), 1959 (Trung bình)
Canh Tý 1960: 1955 (Khá), 1947 (Khá), 1968 (Khá), 1971 (Khá), 1985 (Khá), 1992 (Khá), 1961 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1991 (Trung bình), 1995 (Trung bình)
Nhâm Tý 1972: 1944 (Khá), 1967 (Khá), 1997 (Khá), 1952 (Khá), 1982 (Khá), 1983 (Khá), 1974 (Khá), 1947 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1975 (Trung bình)
Giáp Tý 1984: 1947 (Khá), 1944 (Khá), 1952 (Khá), 1946 (Khá), 1961 (Khá), 1967 (Khá), 1968 (Khá), 1976 (Khá), 1982 (Khá), 1983 (Khá)
Bính Tý 1996: 1971 (Khá), 1944 (Khá), 1967 (Trung bình), 1955 (Trung bình), 1983 (Trung bình), 1985 (Trung bình), 1992 (Trung bình), 1997 (Trung bình), 2001 (Trung bình), 1952 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Sửu chọn người xông đất năm 2023
Kỷ Sửu 1949: 1947 (Khá), 1977 (Khá), 1969 (Khá), 1968 (Khá), 1961 (Khá), 1991 (Khá), 1998 (Khá), 1999 (Khá), 1946 (Trung bình), 1960 (Trung bình)
Tân Sửu 1961: 1971 (Khá), 2001 (Khá), 1947 (Trung bình), 1977 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1961 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 1968 (Trung bình), 1969 (Trung bình), 1991 (Trung bình)
Quý Sửu 1973: 1953 (Khá), 1983 (Khá), 1945 (Trung bình), 1944 (Trung bình), 1975 (Trung bình), 1974 (Trung bình), 1967 (Trung bình), 1997 (Trung bình), 1982 (Trung bình), 1996 (Trung bình)
Ất Sửu 1985: 1947 (Khá), 1977 (Khá), 1953 (Khá), 1983 (Khá), 1968 (Khá), 1967 (Khá), 1960 (Khá), 1945 (Khá), 1944 (Khá), 1974 (Khá)
Đinh Sửu 1997: 1962 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1971 (Trung bình), 1983 (Trung bình), 1992 (Trung bình), 2001 (Trung bình), 1947 (Trung bình), 1945 (Trung bình), 1944 (Trung bình), 1959 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Dần chọn người xông đất năm 2023
Canh Dần 1950: 1982 (Tốt), 1967 (Khá), 1975 (Khá), 1983 (Khá), 1966 (Khá), 1994 (Khá), 1997 (Khá), 1945 (Trung bình), 1952 (Trung bình), 1974 (Trung bình)
Nhâm Dần 1962: 1947 (Tốt), 1967 (Tốt), 1982 (Tốt), 1946 (Khá), 1991 (Khá), 1983 (Khá), 1990 (Khá), 1997 (Khá), 1966 (Khá), 1961 (Khá)
Giáp Dần 1974: 1982 (Khá), 1955 (Khá), 1967 (Khá), 1970 (Khá), 1971 (Khá), 1966 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 1954 (Trung bình), 1959 (Trung bình), 1983 (Trung bình)
Bính Dần 1986: 1946 (Tốt), 1991 (Tốt), 1947 (Khá), 1961 (Khá), 1990 (Khá), 1998 (Khá), 1999 (Khá), 1958 (Trung bình), 1976 (Trung bình), 1959 (Trung bình)
Mậu Dần 1998: 1970 (Khá), 1946 (Khá), 1947 (Khá), 1955 (Khá), 1971 (Khá), 1991 (Khá), 1990 (Trung bình), 1994 (Trung bình), 1961 (Trung bình), 1954 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Mão chọn người xông đất năm 2023
Tân Mão 1951: 1967 (Tốt), 1983 (Tốt), 1982 (Khá), 1944 (Khá), 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), 1991 (Khá), 1947 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 1966 (Trung bình)
Quý Mão 1963: 1967 (Tốt), 1947 (Tốt), 1983 (Tốt), 1991 (Tốt), 1946 (Khá), 1982 (Khá), 1961 (Trung bình), 1955 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1944 (Trung bình)
Ất Mão 1975: 1955 (Khá), 1967 (Khá), 1970 (Khá), 1971 (Khá), 1983 (Khá), 1947 (Khá), 1982 (Khá), 1959 (Trung bình), 1943 (Trung bình), 1991 (Trung bình)
Đinh Mão 1987: 1947 (Tốt), 1991 (Tốt), 1946 (Khá), 1959 (Khá), 1968 (Khá), 1967 (Khá), 1977 (Khá), 1998 (Khá), 1999 (Khá), 1961 (Trung bình)
Kỷ Mão 1999: 1947 (Khá), 1971 (Khá), 1991 (Khá), 1955 (Khá), 1946 (Khá), 1967 (Khá), 1970 (Khá), 1979 (Khá), 1983 (Trung bình), 1995 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Thìn chọn người xông đất năm 2023
Canh Thìn 1940, 2000: 1947 (Khá), 1968 (Khá), 1967 (Khá), 1944 (Khá), 1983 (Khá), 1991 (Khá), 1945 (Khá), 1960 (Khá), 1975 (Khá), 1977 (Khá)
Nhâm Thìn 1952: 1944 (Khá), 1967 (Khá), 1971 (Khá), 1992 (Khá), 1947 (Trung bình), 1955 (Trung bình), 1983 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1959 (Trung bình), 1974 (Trung bình)
Giáp Thìn 1964: 1947 (Khá), 1968 (Khá), 1991 (Khá), 1969 (Khá), 1977 (Khá), 1999 (Khá), 1961 (Trung bình), 1960 (Trung bình), 1959 (Trung bình), 1946 (Trung bình)
Bính Thìn 1976: 1971 (Khá), 1968 (Khá), 1947 (Khá), 1991 (Khá), 1955 (Trung bình), 1992 (Trung bình), 2001 (Trung bình), 1956 (Trung bình), 1944 (Trung bình), 1961 (Trung bình)
Mậu Thìn 1988: 1967 (Khá), 1944 (Khá), 1983 (Khá), 1996 (Khá), 1945 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1966 (Trung bình), 1975 (Trung bình), 1974 (Trung bình), 1997 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Tỵ chọn người xông đất năm 2023
Tân Tỵ 1941, 2001: 1946 (Khá), 1961 (Khá), 1991 (Khá), 1967 (Khá), 1982 (Khá), 1997 (Khá), 1944 (Khá), 1966 (Khá), 1968 (Khá), 1969 (Khá)
Quý Tỵ 1953: 1955 (Trung bình), 1967 (Trung bình), 1985 (Trung bình), 1997 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1982 (Trung bình), 1973 (Trung bình), 1971 (Trung bình), 1963 (Trung bình), 1961 (Trung bình)
Ất Tỵ 1965: 1946 (Khá), 1961 (Khá), 1991 (Khá), 1968 (Khá), 1947 (Khá), 1977 (Khá), 1990 (Khá), 1976 (Trung bình), 1960 (Trung bình), 1969 (Trung bình)
Đinh Tỵ 1977: 1955 (Khá), 1985 (Khá), 1961 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1991 (Trung bình), 1992 (Trung bình), 1949 (Trung bình), 1947 (Trung bình), 1969 (Trung bình)
Kỷ Tỵ 1989: 1967 (Khá), 1997 (Khá), 1944 (Khá), 1982 (Khá), 1975 (Trung bình), 1974 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1952 (Trung bình), 1945 (Trung bình), 1966 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Ngọ chọn người xông đất năm 2023
Nhâm Ngọ 1942, 2002: 1967 (Tốt), 1982 (Tốt), 1974 (Khá), 1983 (Khá), 1944 (Khá), 1979 (Khá), 1991 (Khá), 1997 (Khá), 1953 (Trung bình), 1952 (Trung bình)
Giáp Ngọ 1954: 1967 (Tốt), 1991 (Tốt), 1946 (Tốt), 1982 (Tốt), 1947 (Khá), 1974 (Khá), 1983 (Khá), 1998 (Khá), 1944 (Khá), 1955 (Khá)
Bính Ngọ 1966: 1955 (Khá), 1967 (Khá), 1971 (Khá), 1991 (Khá), 1970 (Khá), 1974 (Khá), 1982 (Khá), 1958 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1946 (Trung bình)
Mậu Ngọ 1978: 1991 (Tốt), 1946 (Tốt), 1947 (Khá), 1998 (Khá), 1968 (Khá), 1967 (Khá), 1977 (Khá), 1943 (Trung bình), 1958 (Trung bình), 1961 (Trung bình)
Bính Ngọ 1966: 1955 (Khá), 1967 (Khá), 1971 (Khá), 1991 (Khá), 1970 (Khá), 1974 (Khá), 1982 (Khá), 1958 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1946 (Trung bình)
Canh Ngọ 1990: 1955 (Tốt), 1991 (Khá), 1970 (Khá), 1971 (Khá), 1947 (Khá), 1946 (Khá), 1962 (Khá), 1967 (Khá), 1979 (Khá), 1994 (Khá)
Chủ nhà tuổi Mùi chọn người xông đất năm 2023
Quý Mùi 1943, 2003: 1983 (Tốt), 1975 (Khá), 1967 (Khá), 1953 (Trung bình), 1947 (Trung bình), 1966 (Trung bình), 1974 (Trung bình), 1944 (Trung bình), 1995 (Trung bình), 1982 (Trung bình)
Ất Mùi 1955: 1947 (Tốt), 1983 (Tốt), 1967 (Khá), 1975 (Khá), 1990 (Khá), 1991 (Khá), 1999 (Khá), 1944 (Khá), 1966 (Khá), 1968 (Khá)
Đinh Mùi 1967: 1971 (Khá), 1983 (Khá), 1959 (Khá), 1955 (Khá), 1947 (Khá), 1967 (Khá), 1975 (Khá), 1963 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1992 (Trung bình)
Kỷ Mùi 1979: 1947 (Tốt), 1991 (Khá), 1999 (Khá), 1959 (Khá), 1968 (Khá), 1977 (Khá), 1990 (Khá), 1998 (Khá), 1946 (Trung bình), 1983 (Trung bình)
Tân Mùi 1991: 1971 (Khá), 1947 (Khá), 1991 (Khá), 1999 (Khá), 1963 (Trung bình), 1955 (Trung bình), 1983 (Trung bình), 1995 (Trung bình), 1954 (Trung bình), 1946 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Thân chọn người xông đất năm 2023
Giáp Thân 1944, 2004: 1967 (Khá), 1955 (Khá), 1952 (Trung bình), 1982 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1971 (Trung bình), 1975 (Trung bình), 1984 (Trung bình), 1985 (Trung bình), 1991 (Trung bình)
Bính Thân 1956: 1991 (Tốt), 1976 (Khá), 1961 (Khá), 1946 (Khá), 1947 (Khá), 1977 (Khá), 1999 (Khá), 1960 (Trung bình), 1969 (Trung bình), 1968 (Trung bình)
Mậu Thân 1968: 1955 (Khá), 1991 (Khá), 1970 (Trung bình), 1976 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 2000 (Trung bình), 1977 (Trung bình), 1961 (Trung bình), 1960 (Trung bình), 1947 (Trung bình)
Canh Thân 1980: 1967 (Khá), 1975 (Khá), 1952 (Khá), 1982 (Khá), 1997 (Khá), 1945 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1983 (Trung bình), 1996 (Trung bình), 1979 (Trung bình)
Nhâm Thân 1992: 1967 (Tốt), 1991 (Khá), 1952 (Khá), 1947 (Khá), 1977 (Khá), 1982 (Khá), 1997 (Khá), 1946 (Khá), 1961 (Khá), 1960 (Khá)
Chủ nhà tuổi Dậu chọn người xông đất năm 2023
Ất Dậu 1945: 1967 (Khá), 1955 (Khá), 1985 (Khá), 1997 (Khá), 1953 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1971 (Trung bình), 1983 (Trung bình), 2000 (Trung bình), 2001 (Trung bình)
Đinh Dậu 1957: 1947 (Khá), 1977 (Khá), 1961 (Khá), 1991 (Khá), 1968 (Khá), 1946 (Khá), 1976 (Khá), 1998 (Khá), 1959 (Trung bình), 1967 (Trung bình)
Kỷ Dậu 1969: 1947 (Khá), 1961 (Khá), 1971 (Khá), 1977 (Khá), 1991 (Khá), 2001 (Khá), 1955 (Trung bình), 1985 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1949 (Trung bình)
Tân Dậu 1981: 1967 (Khá), 1953 (Khá), 1983 (Khá), 1997 (Khá), 1944 (Khá), 1952 (Khá), 1974 (Khá), 1982 (Khá), 1966 (Trung bình), 1949 (Trung bình)
Quý Dậu 1993: 1961 (Khá), 1967 (Khá), 1947 (Khá), 1953 (Khá), 1977 (Khá), 1983 (Khá), 1991 (Khá), 1997 (Khá), 1952 (Trung bình), 1946 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Tuất chọn người xông đất năm 2023
Bính Tuất 1946, 2006: 1971 (Khá), 1947 (Khá), 1998 (Khá), 1962 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 1954 (Trung bình), 1991 (Trung bình), 1999 (Trung bình), 2001 (Trung bình), 1955 (Trung bình)
Mậu Tuất 1958: 1966 (Khá), 1975 (Khá), 1974 (Khá), 1983 (Khá), 1967 (Khá), 1982 (Khá), 1944 (Trung bình), 1953 (Trung bình), 1947 (Trung bình), 1986 (Trung bình)
Canh Tuất 1970: 1947 (Khá), 1975 (Khá), 1998 (Khá), 1974 (Khá), 1982 (Khá), 1983 (Khá), 1990 (Khá), 1999 (Khá), 1966 (Khá), 1946 (Khá)
Nhâm Tuất 1982: 1962 (Khá), 1971 (Khá), 1974 (Khá), 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), 1967 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1975 (Trung bình), 1982 (Trung bình), 1983 (Trung bình)
Giáp Tuất 1994: 1947 (Khá), 1990 (Khá), 1998 (Khá), 1946 (Khá), 1968 (Khá), 1977 (Khá), 1999 (Khá), 1960 (Trung bình), 1950 (Trung bình), 1991 (Trung bình)
Chủ nhà tuổi Hợi chọn người xông đất năm 2023
Đinh Hợi 1947, 2007: 1955 (Khá), 1991 (Khá), 1967 (Khá), 1979 (Khá), 1999 (Khá), 1947 (Trung bình), 1946 (Trung bình), 1963 (Trung bình), 1962 (Trung bình), 1970 (Trung bình)
Kỷ Hợi 1959: 1967 (Tốt), 1974 (Khá), 1975 (Khá), 1982 (Khá), 1979 (Khá), 1983 (Khá), 1991 (Khá), 1997 (Khá), 1952 (Trung bình), 1966 (Trung bình)
Tân Hợi 1971: 1991 (Tốt), 1967 (Tốt), 1946 (Khá), 1999 (Khá), 1975 (Khá), 1982 (Khá), 1947 (Khá), 1961 (Khá), 1966 (Khá), 1974 (Khá)
Quý Hợi 1983: 1955 (Khá), 1967 (Khá), 1963 (Trung bình), 1975 (Trung bình), 1943 (Trung bình), 1991 (Trung bình), 1982 (Trung bình), 1971 (Trung bình), 1970 (Trung bình), 1983 (Trung bình)
Ất Hợi 1995: 1991 (Tốt), 1947 (Khá), 1946 (Khá), 1999 (Khá), 1967 (Khá), 1990 (Khá), 1998 (Khá), 1961 (Trung bình), 1960 (Trung bình), 1943 (Trung bình)