Để giúp bạn có thể dễ dàng chọn lựa được những ngày tốt, ngày hoàng đạo để thực hiện các việc trọng đại như cưới xin, khai trương, xây cất nhà cửa,… Thì trong bài viết dưới đây Tung Tăng sẽ tổng hợp những ngày tốt trong tháng 5. Hãy cùng theo dõi bài viết này nhé!
Tổng hợp ngày tốt trong tháng 5 năm 2023
Thứ Ba, ngày 2/5/2023 (nhằm ngày 13/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Canh Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Định
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Thứ Tư, ngày 3/5/2023 (nhằm ngày 14/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Tân Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, trực Chấp
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Thứ Sáu, ngày 5/5/2023 (nhằm ngày 16/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Nguy
Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu
Thứ Hai, ngày 8/5/2023 (nhằm ngày 19/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, trực Thu
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhân Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Thứ Tư, ngày 10/5/2023 (nhằm ngày 21/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, trực Bế
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Thứ Năm, ngày 11/5/2023 (nhằm ngày 22/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, trực Kiến
Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Chủ Nhật, ngày 14/5/2023 (nhằm ngày 25/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Bình
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Thứ Hai, ngày 15/5/2023 (nhằm ngày 26/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, trực Định
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Thứ Tư, ngày 17/5/2023 (nhằm ngày 28/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Phá
Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Thứ Sáu, ngày 19/5/2023 (nhằm ngày 1/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Thành
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Thứ Hai, ngày 22/5/2023 (nhằm ngày 4/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, trực Bế
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Thứ Tư, ngày 24/5/2023 (nhằm ngày 6/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, trực Trừ
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h) , giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Thứ Năm, ngày 25/5/2023 (nhằm ngày 7/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, trực Mãn
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Chủ Nhật, ngày 28/5/2023 (nhằm ngày 10/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Chấp
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
Thứ Hai, ngày 29/5/2023 (nhằm ngày 11/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, trực Phá
Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
Thứ Tư, ngày 31/5/2023 (nhằm ngày 13/4 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Thành
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi