Tháng 4 có ngày nào tốt? Ngày hoàng đạo của tháng 4 là ngày nào? Để trả lời cho những câu hỏi trên thì mời bạn theo dõi ngay bài viết dưới đây của Tung Tăng. Trong bài viết bên dưới, Tung Tăng sẽ cập nhật giúp bạn những ngày tốt tháng 4 năm 2023.
Tổng hợp ngày tốt tháng 4 năm 2023
Chủ Nhật, ngày 2/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 12/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, trực Bế.
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Nhâm Thân, Mậu Thân.
Thứ Hai, ngày 3/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 13/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, trực Kiến
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Ất Mùi, Kỷ Dậu, Qúy Dậu.
Thứ Năm, ngày 6/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 16/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Mãn
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h) , giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Tý, Nhâm Tý.
Thứ Sáu, ngày 7/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 17/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, trực Bình
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Qúy Sửu, Kỷ Sửu.
Chủ Nhật, ngày 9/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 19/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Chấp
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Quý Hợi, Qúy Mão, Ất Mão.
Thứ Tư, ngày 12/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 22/2/2023 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, trực Thành
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h) , giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thân, Giáp Dần, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.
Thứ Sáu, ngày 14/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 24/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Thanh Minh Hoàng Đạo, trực Khai
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thân, Bính Dần, Canh Thân.
Thứ Bảy, ngày 15/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 25/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, trực Bế
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Đinh Mão, và Tân Dậu
Thứ Ba, ngày 18/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 28/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Mãn
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tý và Mậu Tý.
Thứ Tư, ngày 19/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 29/2 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, trực Bình
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Sửu và Kỷ Sửu.
Thứ Năm, ngày 20/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 1/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, trực Định
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Dần và Canh Dần.
Thứ Sáu, ngày 21/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 2/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, trực Chấp
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Dần (3h-5h), giờ Mão (5h-7h), giờ Ngọ (11h-13h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão và Tân Mão.
Chủ Nhật ngày 23/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 4/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, trực Nguy
Giờ hoàng đạo: Giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Ngọ (11h-13h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Hợi, Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Thứ Tư, ngày 26/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 7/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Giáp Dần, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, trực Khai, mệnh Thủy
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h-1h), giờ Sửu (1h-3h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Mùi (13h-15h), giờ Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Ngọ, Canh Tý, Bính Thân, Mậu Thân.
Thứ Sáu, ngày 28/4/2023 Dương lịch (nhằm ngày 9/3 Âm lịch)
Bát tự: Ngày Bính Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, trực Khai
Giờ hoàng đạo: Giờ Dần (3h-5h), giờ Thìn (7h-9h), giờ Tỵ (9h-11h), giờ Thân (15h-17h), giờ Dậu (17h-19h), giờ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý, Mậu Tuất, Nhâm Ngọ.