Năm 2024 khai trương ngày nào tốt là một câu hỏi được khá nhiều người quan tâm trong dịp đầu năm 2024 này. Bởi nhiều người kinh doanh thường muốn lựa chọn những ngày tốt để khai trương nhằm mong muốn mang lại nhiều may mắn và thuận lợi hơn cho công việc kinh doanh của mình. Hãy cùng Tung Tăng đi tìm hiểu ngày tốt khai trương theo từng tuổi 12 con giáp nhé!
Xem thêm bài viết liên quan
Hướng dẫn xem tuổi kết hôn năm 2024 chuẩn xác nhất dựa theo Kim Lâu và năm hung niên
Tuổi nào phạm Thái Tuế năm 2024? 3 con giáp sau đây cần cẩn thận
Năm 2024 tuổi nào gặp Tam Tai? 3 tuổi sau đây cần cẩn thận hao tài, tốn của
Mục lục:
- Năm 2024 khai trương ngày nào tốt?
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Tý
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Sửu
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Dần
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Mão
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Thìn
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Tỵ
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Ngọ
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Mùi
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Thân
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Dậu
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Tuất
- Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Hợi
Năm 2024 khai trương ngày nào tốt?
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Tý
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Sửu
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Ty – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi– Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Dần
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Mão
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 10 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Thìn
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Tỵ
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Ngọ
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Mùi
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Thân
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Dậu
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Tuất
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 12 tháng 1 dương lịch (ngày 2 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Hợi – Giờ hoàng đạo: 1 – 3h, 7 – 9h, 11 – 13h, 13 – 15h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày tốt khai trương đầu năm 2024 cho tuổi Hợi
Ngày 1 tháng 1 dương lịch (ngày 20 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Giáp Tý – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 9 tháng 1 dương lịch (ngày 28 tháng 11 năm 2023 âm lịch) – Ngày Nhâm Thân – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 1 – 3h, 5 – 7h, 11 – 13h, 15 -17h, 17 – 19h
Ngày 14 tháng 1 dương lịch (ngày 4 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Đinh Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h
Ngày 16 tháng 1 dương lịch (ngày 6 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Mão – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17h – 19h
Ngày 22 tháng 1 dương lịch (ngày 12 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Ất Dậu – Giờ hoàng đạo: 23 – 1h, 3 – 5h, 5 – 7h, 11 – 13h, 13 – 15h, 17 – 19h
Ngày 26 tháng 1 dương lịch (ngày 16 tháng 12 năm 2023 âm lịch) – Ngày Kỷ Sửu – Giờ hoàng đạo: 3 – 5h, 5 – 7h, 9 – 11h, 15 – 17h, 19 – 21h, 21 – 23h