Trong đời sống tâm linh của người Việt ta trước khi tiến hành, bắt đầu một công việc, dự án nào đấy thì họ thường xem ngày, xem giờ để cho công việc được diễn ra một cách thuận lợi, suôn sẻ. Và nếu bạn đang muốn xem ngày đẹp tháng 4 năm 2022 để thực hiện các kế hoạch của mình thì có thể tham khảo bài viết dưới đây của Tung Tăng.
Ngày đẹp là gì?
Có nhiều quan điểm về ngày đẹp khác nhau. Có người quan niệm rằng ngày đẹp là ngày các hành tinh trong hệ Mặt Trời tương tác với Trái Đất mang lại nhiều may mắn, cát lợi sẽ làm cho mọi việc đều được thuận lợi, suôn sẻ.
Cũng có người cho rằng ngày đẹp là ngày thời tiết, khí hậu tốt, sẽ thuận lợi cho công việc được điễn ra một cách hanh thông, thuận buồm xuôi gió. Nói tóm lại, ngày đẹp theo quan niệm đời sống tâm linh của người Việt ta đó chính là ngày có trường năng lượng may mắn, nhiều cát lợi đem lại sự thuận lợi, hanh thông đối với các công việc mà gia chủ tiến hành làm trong ngày.
Bởi vậy trong đời sống tâm linh của người Việt trước khi bắt đầu những công việc đại sự của đời người, việc xem ngày để chọn ngày tốt nhằm mang lại may mắn, tài lộc cho bản thân, gia đình là điều không thể thiếu.
Tại sao phải xem ngày đẹp tháng 4 2022?
Ông cha ta có một quan niệm rằng “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”, vì thế trước khi làm một việc quan trọng nào đấy thì gia chủ nên xem xét, lựa chọn ngày đẹp để có thể nhận được nhiều năng lượng tích cực khiến cho công việc diễn ra suôn sẽ, hanh thông, không gặp bất cứ khó khăn, trở ngại nào. Ngược lại, nếu không xem ngày trước khi làm, thực hiện vào các ngày xấu thì gia chủ sẽ bị ảnh hưởng bởi các năng lượng tiêu cực khiến cho mọi việc gặp nhiều trở ngại, bắt trắc, những xích mích không đáng có.
Vì thế nếu trong tháng 4 này nếu bạn đang có dự định thực hiện những công việc, dự án quan trọng thì nên lựa chọn ngày đẹp để làm nhằm mang lại may mắn, tài lộc cho bản thân và cả gia đình.
Tổng hợp ngày đẹp tháng 4 năm 2022
Trong tháng 4 năm 2022 sẽ có những ngày đẹp, ngày tốt sau đây
Ngày 1/4
Bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Chấp
Giờ đẹp trong ngày: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Ngày 2/4
Bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Kim đường hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Ngày 4/4
Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Ngày 7/4
Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Tư mệnh hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Ngày 9/4
Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Thanh long hoàng đạo, Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Ngày 10/4
Bát tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Minh đường hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Ngày 13/4
Bát tự: Ngày Bính Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
Ngày 14/4
Bát tự: Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Kim đường hoàng đạo, Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Ngày 16/4
Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
Ngày 19/4
Bát tự: Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Tư mệnh hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Ngày 21/4
Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Thanh long hoàng đạo, Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
Ngày 22/4
Bát tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Minh đường hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Ngày 25/4
Bát tự: Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
Ngày 26/4
Bát tự: Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Kim đường hoàng đạo, Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
Ngày 28/4
Bát tự: Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần
Là ngày Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)