Nếu như trong tháng 5 sắp tới này bạn đang có ý định thực hiện những công việc, dự án quan trọng thì bạn nên xem trước và chọn những ngày lành giờ tốt để công việc được thuận lợi hơn. Bài viết dưới đây của Tung Tăng sẽ tổng hợp cho bạn những ngày tốt tháng 5 năm 2022 mà bạn có thể tham khảo.
Tại sao phải xem ngày tốt tháng 5 nắm 2022
Nếu như trong tháng 5 sắp tới này bạn đang có ý định thực hiện các việc hệ trọng như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, ký kết hợp đồng,… thì bạn nên xem chọn ngày lành giờ tốt để thực hiện.
Bởi theo quan niệm xưa nay của cha ông ta nếu thực hiện những việc hệ trọng như được kể trên vào ngày đẹp giờ tốt thì mọi việc sẽ được hanh thông, thuận lợi, gia chủ sẽ gặp nhiều may mắn. Còn nếu thực hiện những việc quan trong của gia chủ vào ngày xấu, những ngày cần phải tránh thì gia chủ sẽ không gặp điều may mắn, mọi việc có thể gặp nhiều bất lợi và trục trặc.
Vì thế việc xem giờ xem ngày trước khi thực hiện những công việc, dự án quan trọng là một điều cực kỳ cần thiết. Trong tháng 5 này sẽ có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Bạn nên chọn những ngày hoàng đạo trong tháng 5 để thực hiện công việc của mình.
Ngày tốt tháng 5 năm 2022
Ngày 3/5
Bát tự: Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 5/5
Bát tự: Ngày Mậu Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
Ngày 6/5
Bát tự: Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 9/5
Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 10/5
Bát tự: Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 12/ 5
Bát tự: Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 15/5
Bát tự: Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 17/5
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59′), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
Ngày 18/5
Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 21/5
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00- 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 22/5
Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 24/5
Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Mão (5:00 – 6:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Tuất (19:00 – 20:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 27/5
Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00 – 4:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59), Hợi (21:00 – 22:59)
Ngày 29/5
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Mão (5:00 – 6:59), Ngọ (11:00 – 12:59), Thân (15:00 – 16:59), Dậu (17:00 – 18:59)
Ngày 31/5
Bát tự: Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần
Ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Tý (23:00 – 0:59), Sửu (1:00 – 2:59), Thìn (7:00 – 8:59), Tỵ (9:00 – 10:59), Mùi (13:00 – 14:59), Tuất (19:00 – 20:59)