Từ trước đến nay, GB và MB là những thuật ngữ quen thuộc, đây chính là đơn vị dùng để tính dung lượng bộ nhớ trên các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, USB,… Vậy 1 GB bằng bao nhiêu MB? Hãy cùng Tung Tăng tìm hiểu cách quy đổi đơn vị nhé!
1 GB bằng bao nhiêu MB?
Đầu tiên, GB (Gigabyte) là một bội số của đơn vị byte, dùng để nhận biết thông tin kỹ thuật số. Đồng thời, các byte là một đơn vị kỹ thuật số được sử dụng để mã hóa ký tự văn bản trên máy tính, phổ biến nhất bao gồm 8 bit. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng GB khác với Gb, Gb là Gigabit.
Trên thực tế MB và Mb hoàn toàn khác nhau: Mb là Megabit, MB là Megabyte. Các megabyte là bội số của đơn vị byte được dùng để nhận biết thông tin kỹ thuật số. Ngoài ra, TB (Terabyte), KB (Kilobyte),… còn là một số đơn vị đo lường thông dụng để lưu trữ thông tin của một thiết bị.
Theo Hệ thống đơn vị quốc tế SI, ta có công thức: 1GB = 1024MB = 1048576KB
Theo đơn vị đo lường: 1GB (Gigabyte) = 1024MB (Megabytes).
Bảng đo lường các đơn vị lưu trữ thông tin:
1 Byte | 8 Bits |
1KB (Kilobyte) | 1024B (Bytes) |
1MB ( Megabyte) | 1024KB (Kilobytes) |
1GB (Gigabyte) | 1024MB (Megabytes) |
1TB (Terabyte) | 1024GB (Gigabytes) |
1PB (Petabyte) | 1024TB (Terabytes) |
1EB (Exabyte) | 1024PB (Petabytes) |
1ZB (Zettabyte) | 1024EB (Exabytes) |
1YB (Yottabyte) | 1024ZB (Zettabytes). |