Danh sách biển số xe các tỉnh, thành phố Việt Nam đầy đủ nhất 2022

Hiện nay, nước Việt Nam chúng ta có tổng cộng 63 tỉnh thành phố tương ứng với 63 biển số xe khác nhau. Dưới đây, Tung Tăng chia sẻ danh sách biển số xe các tỉnh, thành phố Việt Nam đầy đủ nhất 2022.

Ý nghĩa biển số xe

Số 1: mang tính chất duy nhất, đứng đầu, thể hiện sự độc nhất và đặc biệt

Số 2: Số cặp, thể hiện một đôi, giúp cân bằng âm dương.

Số 3: Tượng trưng cho sự trường thọ.

Số 4: Số 4 là con số tử, số kỵ

Số 5: Tượng trưng cho sự bất diệt.

Số 6: Dồi dào tài lộc.

Số 7: Con số thể hiện sức mạnh.

Số 8: Là số phát, tự sinh tự phát.

Số 9: Con số mang lại nhiều may mắn, hạnh phúc và sự trường tồn.

biển số xe các tỉnh, biển số xe, biển số xe Việt Nam, biển số các tỉnh

Danh sách 63 biển số xe các tỉnh, thành phố Việt Nam

1. Cao Bằng: 11 

2. Lạng Sơn: 12 

3. Quảng Ninh: 14 

4. Hải Phòng: 15 – 16 

5. Thái Bình: 17 

6. Nam Định: 18 

7. Phú Thọ: 19 

8. Thái Nguyên: 20 

9. Yên Bái: 21 

10. Tuyên Quang: 22 

11. Hà Giang: 23 

12. Lào Cai: 24 

13. Lai Châu: 25 

14. Sơn La: 26 

15. Điện Biên: 27 

16. Hòa Bình: 28 

17. Hà Nội: 29 – 33 và 40 

18. Hải Dương: 34 

19. Ninh Bình: 35 

20. Thanh Hóa: 36 

21. Nghệ An: 37 

22. Hà Tĩnh: 38 

23. TP. Đà Nẵng: 43 

24. Đắk Lắk: 47 

25. Đắk Nông: 48 

26. Lâm Đồng: 49 

27. Tp. Hồ Chí Minh: 41, từ 50 – 59 

28. Đồng Nai: 39, 60 

29. Bình Dương: 61 

30. Long An: 62 

31. Tiền Giang: 63 

32. Vĩnh Long: 64 

33. Cần Thơ: 65 

34. Đồng Tháp: 66 

35. An Giang: 67 

36. Kiên Giang: 68 

37. Cà Mau: 69 

38. Tây Ninh: 70 

39. Bến Tre: 71 

40. Bà Rịa – Vũng Tàu: 72 

41. Quảng Bình: 73 

42. Quảng Trị:74 

43. Thừa Thiên Huế: 75 

44. Quảng Ngãi: 76 

45. Bình Định: 77 

46. Phú Yên: 78 

47. Khánh Hòa: 79 

48. Gia Lai: 81 

49. Kon Tum: 82 

50. Sóc Trăng: 83 

51. Trà Vinh: 84 

52. Ninh Thuận: 85 

53. Bình Thuận: 86 

54. Vĩnh Phúc: 88 

55. Hưng Yên: 89 

56. Hà Nam: 90 

57. Quảng Nam: 92 

58. Bình Phước: 93 

59. Bạc Liêu: 94 

60. Hậu Giang: 95 

61. Bắc Cạn: 97 

62. Bắc Giang: 98

63. Bắc Ninh: 99

Trong đó, riêng số 80 không phải biển số xe, tuy nhiên đây là mã số mà Cục Cảnh sát Giao thông (CSGT)đường bộ được quản lý và cấp cho một số cơ quan, tổ chức nhất định, gồm:

  • Các ban của Trung ương Đảng.
  • Văn phòng Quốc hội.
  • Văn phòng Chủ tịch nước.
  • Văn phòng Chính phủ.
  • Bộ Công an.
  • Bộ Ngoại giao.
  • Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ.
  • Bộ Ngoại giao.
  • Tòa án nhân dân Tối cao.
  • Viện kiểm sát nhân dân.
  • Thông tấn xã Việt Nam.
  • Thanh tra Nhà nước.
  • Học viện Chính trị quốc gia.
  • Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh.
  • Trung tâm lưu trữ quốc gia.
  • Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình.
  • Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
  • Tổng công ty Dầu khí Việt Nam.
  • Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam.
  • Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  • Kiểm toán Nhà nước.
  • Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • Đài Truyền hình Việt Nam.
  • Đài Tiếng nói Việt Nam.
  • Hãng phim truyện Việt Nam.
biển số xe các tỉnh, biển số xe, biển số xe Việt Nam, biển số các tỉnh

Loại biển số xe đặc biệt

  • NN: Nước ngoài, gồm số có 2 chữ số: địa điểm (tỉnh) đăng ký

số có 3 chữ số: mã nước (quốc tịch của người đăng ký)

3 số khác (ở bên dưới): số thứ tự đăng ký

  • NG: Ngoại Giao, xe bất khả xâm phạm (trong trường hợp xâm phạm phải có sự đồng ý của cán bộ cao cấp nhất Việt Nam, được Đại Sứ Quán nước đó đồng ý).
  • Các biển A: thuộc xe của Công An – Cảnh Sát tùy tỉnh. 
  • Biển đỏ: của Bộ Quốc phòng
biển số xe các tỉnh, biển số xe, biển số xe Việt Nam, biển số các tỉnh

AT: Binh đoàn 12

AD: Quân Đoàn 4 , Binh đoàn cửu long

BB: bộ binh

BC: Binh chủng Công Binh

BH: Binh chủng hoá học

BS: binh đoàn Trường Sơn

BT: Binh chủng thông tin liên lạc

BP: Bộ tư lệnh biên phòng

HB: Học viện lục quân

HH: Học viện quân y

KA: Quân khu 1

KB: Quân khu 2

KC: Quân khu 3

KD: Quân khu 4

KV: Quân khu 5

KP; Quân khu 7

KK: Quân khu 9

PP: các quân y viện

QH: Quân chủng hải quân

QK , QP: Quân chủng phòng không không quân

TC: Tổng cục chính trị

TH: tổng cục hậu cần

TK: Tổng cục công nghiệp quốc phòng

TT: Tổng cục kỹ thuật

TM: Bộ tổng tham mưu

VT: Viettel

Ý nghĩa các màu biển số xe của cơ quan, tổ chức và cá nhân trong nước

– Biển số nền xanh, chữ và số trắng: Seri biển số được sử dụng 11 chữ cái lần lượt: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, được cấp cho xe thuộc các cơ quan Đảng; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, các Ban chỉ đạo Trung ương; Công an nhân dân, Tòa án nhân dân,…

– Biển số nền xanh, chữ và số trắng có ký hiệu CD: Là xe máy thuộc lực lượng Công an nhân dân chuyên dụng để sử dụng vào mục đích an ninh.

– Biển số màu trắng, chữ và số đen: Seri biển số được sử dụng một trong 20 chữ cái lần lượt: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z: Đây là xe cá nhân, doanh nghiệp.

– Biển số nền vàng, chữ và số đỏ: Xe của khu kinh tế – thương mại đặc biệt hoặc khu kinh tế cửa khẩu quốc tế, có ký hiệu địa phương đăng ký và hai chữ cái được viết tắt của khu kinh tế – thương mại đặc biệt.

biển số xe các tỉnh, biển số xe, biển số xe Việt Nam, biển số các tỉnh

– Biển số nền vàng, chữ và số đen: Seri biển số sử dụng một trong 20 chữ cái lần lượt: A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, N, P, S, T, U, V, X, Y, Z, xe hoạt động về kinh doanh vận tải. 

Trên đây, Tung Tăng đã tổng hợp danh sách biển số xe các tỉnh, thành phố Việt Nam đầy đủ nhất 2021. Hy vọng đem lại cho các bạn những thông tin hữu ích.

Đánh giá bài viết này nhé!