Tháng 1 dương lịch năm 2023 sẽ rơi vào dịp Tết Nguyên Đán cho nên sẽ có rất nhiều người muốn biết tháng 1 này sẽ có những ngày tốt nào để thực hiện những việc quan trọng như cúng kính. Vì thế Tung Tăng đã tổng hợp những ngày tốt tháng 1 năm 2023 cho bạn trong bài viết bên dưới. Hãy cùng theo dõi bài viết này nhé!
Mục lục:
Ngày 2/1/2023
Bát tự: Ngày Canh Thân, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Ngày 4/1/2023
Bát tự: Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất.
Ngày 5/1/2023
Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão.
Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.
Ngày 8/1/2023
Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Ngày 9/1/2023
Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp ngày: Hợi, Mùi.
Tuổi khắc ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Ngày 11/1/2023
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dậu, Sửu.
Tuổi khắc ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi.
Ngày 14/1/2023
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Ngày 16/1/2023
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Ngày 17/1/2023
Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão.
Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
Ngày 21/1/2023
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần.
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp ngày: Hợi, Mùi.
Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
Ngày 22/1/2023
Bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Thân, Tý.
Tuổi khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
Ngày 23/1/2023
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dậu, Sửu.
Tuổi khắc ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ.
Ngày 25/1/2023
Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Hợi, Mão.
Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Ngày 28/1/2023
Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý.
Ngày 30/1/2023
Bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Tuổi hợp ngày: Thân, Thìn.
Tuổi khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày 31/1/2023
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão.
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo.
Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
Tuổi khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.